CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính | |||
Đơn vị: TRƯỜNG MẦM NON A PHƯỜNG 1 | |||
Chương: 622 | |||
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |||
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-MNA ngày 25/01/2019 của trường Mầm Non A ) | |||
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | |||
Đvt: Triệu đồng | |||
Số TT | Nội dung | Dự toán được giao | |
1 | 2 | 3 | |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | ||
I | Số thu phí, lệ phí | ||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | ||
1 | Chi sự nghiệp…………………. | ||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
2 | Chi quản lý hành chính | ||
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 4.067 | |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 4.067 | |
1 | Chi quản lý hành chính | ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4.067 | |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 4.067 | |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | ||
5 | Chi bảo đảm xã hội | ||
6 | Chi hoạt động kinh tế | ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | ||
II | Nguồn vốn viện trợ | ||
1 | Chi quản lý hành chính | ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | ||
5 | Chi bảo đảm xã hội | ||
6 | Chi hoạt động kinh tế | ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | ||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | ||
1 | Chi quản lý hành chính | ||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | ||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | ||
5 | Chi bảo đảm xã hội | ||
6 | Chi hoạt động kinh tế | ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | ||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | ||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | ||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | ||
Phường 1, ngày 25 tháng 01 năm 2019 | |||
KẾ TOÁN | PHÓ HIỆU TRƯỞNG | ||
Hồ Thái Diễm Phượng | Trần Thị Đức Nghiêm |